Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thanh Lâm, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 8/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thanh Lê, nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 19/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thanh Liêm, nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thanh Liên, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thanh Luôn, nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 24/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Mai, nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 17/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Mạo, nguyên quán TX Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Thanh Minh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Minh, nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 15/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Nghị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang