Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 16/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Dưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Hải - Xã Gio Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 3/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 20/, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 28/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Văn Nặng - TX Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Doãn Thanh Dưỡng, nguyên quán Văn Nặng - TX Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thị Dưỡng, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1923, hi sinh 25/11/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tây Dô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Quang Dưỡng, nguyên quán Tây Dô - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Hữu Dưỡng, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1921, hi sinh 25/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh