Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thị Lệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Chợ Chùa - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Bùi Minh Lệ, nguyên quán Chợ Chùa - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi, sinh 1930, hi sinh 11/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Nhật Lệ, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Trọng Lệ, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Đông - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Xuân Lệ, nguyên quán Cẩm Đông - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 4/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán T. Tuyên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Lệ Tường, nguyên quán T. Tuyên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 23 - 3 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Lệ, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 25/12/1998, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Trọng Lệ, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Lệ, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 14/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thắng - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Lệ Tiến, nguyên quán Đại Thắng - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 23 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị