Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham Tuấn Quỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham Xuân Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 25/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham Nam Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham Ngọc Tải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Đức Ưng, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Bình Trị Thiên, sinh 1929, hi sinh 08/06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lam Sơn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Ưng Trường, nguyên quán Lam Sơn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 23/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Ngô Thái Ưng, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lâm Ưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Cung Ưng, nguyên quán Hải Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 19/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân Ưng, nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1930, hi sinh 12/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị