Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Tống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Công Trác, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Trí, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 1/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Công Uẩn, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 27/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đức Công, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 20/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thành Công, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 31/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán TX Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ Phan Tiến Công, nguyên quán TX Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1951, hi sinh 30/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phan Văn Công, nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi hi sinh 2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Công, nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đức Công, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị