Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Chung, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lâm - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Chung, nguyên quán Yên Lâm - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Văn Chung, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Chung, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 23/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Chung, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Chung, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Dưỡng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Chủng, nguyên quán Bình Dưỡng - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trực Thanh - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Chung, nguyên quán Trực Thanh - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 12/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Anh Chung, nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao An - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Cù Chung, nguyên quán Cao An - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh