Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Được, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Học - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Được, nguyên quán Thái Học - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Đức - Ha Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Được, nguyên quán Hoàng Đức - Ha Tây hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Lương - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Được, nguyên quán Mỹ Lương - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Được, nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phùng Xá - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khả Được, nguyên quán Phùng Xá - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 21/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Hồng - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Được, nguyên quán Vĩnh Hồng - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 3/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn L Được, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lĩnh Được, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lĩnh Được, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An