Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Minh, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 22/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Khai - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Đức Minh, nguyên quán Minh Khai - Hồng Bàng - Hải Phòng hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Văn Minh, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 14/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Phan Trình Minh, nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Văn Minh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiên Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Minh Ngoan, nguyên quán Tiên Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trú Hữu - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Minh Nhật, nguyên quán Trú Hữu - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 10/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Phú Thọ
Liệt sĩ Đỗ Minh Phan, nguyên quán Thanh Thuỷ - Phú Thọ hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vinh quang - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Minh Phan, nguyên quán Vinh quang - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị