Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 10/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đ/C LỢI, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Lợi, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 13 - 3 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Lợi, nguyên quán Tân Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 11/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Lợi, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 31/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lộ - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Lợi, nguyên quán Bình Lộ - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 14/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH LỢI, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Lợi, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 24 - 11 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị