Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Hoa, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 8/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Hoà, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thị Huệ, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/6/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Hương, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 20/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Hường, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Hường, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 28/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phan thị Hường, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Hưởng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Hưởng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Khướu, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 15/3/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị