Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Trọng Thị, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 16/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bửu Long - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Thị Phan, nguyên quán Bửu Long - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 5/2/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Bảy, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 2/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Nhật - Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phan Thị Bon, nguyên quán Tân Nhật - Bình Chánh - Hồ Chí Minh hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thị Bổn, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 12/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Chanh, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Đàn - Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Thị Chất, nguyên quán Trung Đàn - Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1932, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thị Ngọc Chi, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 18/02/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Thị Dậu, nguyên quán Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Đĩu, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 28/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị