Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Cường, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thành Đẵc, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 25/07/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Vang - Huế - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Phan Thanh Đảm, nguyên quán Phú Vang - Huế - Thừa Thiên - Huế, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Yên - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Thanh Dân, nguyên quán Hồng Yên - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 15/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Thịnh - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Thanh Dân, nguyên quán Hiệp Thịnh - Hiệp Hòa - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Thanh Đảng, nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Đạo, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Phụng Châu - Chương Mỹ
Liệt sĩ Phan Thanh Dậu, nguyên quán Phụng Châu - Chương Mỹ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Dĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum