Nguyên quán Giao Hải - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Sởi, nguyên quán Giao Hải - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Sơn, nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 08/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Sơn, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 4/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Sỹ, nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo ái - Yên Bình
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Tầm, nguyên quán Bảo ái - Yên Bình, sinh 1956, hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Thắng, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Long - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Thắng, nguyên quán Châu Long - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Thi, nguyên quán Minh Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Thiếm, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Thiết, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 20/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh