Nguyên quán Mỹ Thành - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Quách Văn Sào, nguyên quán Mỹ Thành - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Long - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Quách Văn Tài, nguyên quán Tân Long - Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Văn Tâm, nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Quách Văn Thái, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phú A - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Quách Văn Thanh, nguyên quán Châu Phú A - Châu Đốc - An Giang hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Liên Hoa - Lạc Thuỷ - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Văn Thiết, nguyên quán Liên Hoa - Lạc Thuỷ - Hòa Bình, sinh 1947, hi sinh 25/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Phúc - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Văn Thịnh, nguyên quán Đa Phúc - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1947, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Nhuận - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Thơ, nguyên quán Phú Nhuận - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 29/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Thọ, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 15/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Thạch - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Tiệm, nguyên quán Lâm Thạch - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị