Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cần Văn Ngọ, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trì Sơn - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đình Ngọ, nguyên quán Trì Sơn - Kiến Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Quốc Ngọ, nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Thanh Ngọ, nguyên quán Hồng Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1920, hi sinh 23/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đạo Văn Ngọ, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hồng Ngọ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán M.Tân - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Trung Ngọ, nguyên quán M.Tân - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Xuân Ngọ, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Ngọ, nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 08/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Nghi Xuân - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Ngọ, nguyên quán . - Nghi Xuân - Nghệ An hi sinh 14/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị