Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Bộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đoan Bái - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Bộ, nguyên quán Đoan Bái - Hiệp Hoà - Bắc Giang hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Phú - Mỹ An - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Bộ, nguyên quán An Phú - Mỹ An - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Chùa - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Bộ, nguyên quán Cẩm Chùa - Cần Đước - Long An, sinh 1947, hi sinh 29/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Sỹ Bộ, nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 17/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Đình Bộ, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 03/03/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thành Mỹ - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Bộ, nguyên quán Thành Mỹ - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 21/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đức Bộ, nguyên quán Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 6/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Quang - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đồng Văn Bộ, nguyên quán Vinh Quang - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 20/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước