Nguyên quán Hà Linh - Đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Chu Trinh, nguyên quán Hà Linh - Đô lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 29/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Hòa Trung - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Phan Chu Trinh, nguyên quán Bình Hòa Trung - Mộc Hóa - Long An hi sinh 30/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Ninh Hải - Gia Khánh
Liệt sĩ Phan Đức Trinh, nguyên quán Ninh Hải - Gia Khánh hi sinh 26 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN VĂN TRINH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vương Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tôn Duy Trinh, nguyên quán Vương Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Duy Trinh, nguyên quán Hồng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Trần Hữu Trinh, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thắng - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Như Trinh, nguyên quán Gia Thắng - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 20/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Trinh, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 15 - 09 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán duy nghĩa - duy xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Văn Trinh, nguyên quán duy nghĩa - duy xuyên - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An