Nguyên quán Xuân Hoa - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Trí Tuệ, nguyên quán Xuân Hoa - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán TT Yên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tuệ, nguyên quán TT Yên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Xuân Tuệ, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Liên Khê - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phùng Văn Tuệ, nguyên quán Liên Khê - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Viết Tuệ, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Đam - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Thị Tuệ, nguyên quán Chí Đam - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1937, hi sinh 11/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quyết Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Trọng Tuệ, nguyên quán Quyết Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 26/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Sơn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Trọng Tuệ, nguyên quán Ninh Sơn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 26/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tuệ, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 23/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Văn Tuệ, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1932, hi sinh 08/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị