Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mão, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 14 - 12 - 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mão, nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Mão, nguyên quán Quảng Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Mão, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Mão, nguyên quán Diên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mão, nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 08/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phúc - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mão, nguyên quán Yên Phúc - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 01/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mão, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 29/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khế - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mão, nguyên quán Vĩnh Khế - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Đường - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mão, nguyên quán Thuỷ Đường - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 25 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị