Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Ngũ, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Ngũ, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 15/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khối 5 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Viết Ngũ, nguyên quán Khối 5 - Vinh - Nghệ An, sinh 1919, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Ngũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Kệ - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lại Ngũ Phúc, nguyên quán Kinh Kệ - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hùng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngũ Xuân Phùng, nguyên quán Nam Hùng - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngũ Hổ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 11/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngũ Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Ngũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 15/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngũ ốc Chiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên