Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Ngọc Thành, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 25/03/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Như Sơn - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Ngọc Thành, nguyên quán Như Sơn - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Thành, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thành, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thành, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh lộc - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 3/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Ngọc Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh phú - Thị trấn Thạnh Phú - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Ngọc Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh