Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Giới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Soạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Vanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Ngư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Nhuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Hở, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Hải ninh - Xã Hải Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Hiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Võ ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Lãng Ngâm - Xã Lãng Ngâm - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Thiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại TNXP xã Vạn ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình