Nguyên quán Hoàn Long - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Chiêu, nguyên quán Hoàn Long - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán HoằngThắng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiêu, nguyên quán HoằngThắng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 11/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Mai Tiến Chiêu, nguyên quán Yên Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chiêu, nguyên quán Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chiêu, nguyên quán Phúc Thành - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 4/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiêu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiêu, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1925, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn Lê - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiêu, nguyên quán Sơn Lê - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Nin - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Chiêu, nguyên quán Lê Nin - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiêu - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Vân Văn Chiêu, nguyên quán Tân Tiêu - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 14/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị