Nguyên quán Tân Lạc - Phú Cường - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Công Dựng, nguyên quán Tân Lạc - Phú Cường - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Đương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diên Hồng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Công Đường, nguyên quán Diên Hồng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trương Công Duyên, nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Làng Cẩm - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trương Công Hàm, nguyên quán Làng Cẩm - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 24/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Hanh, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Hoá, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Hoà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Hoạch, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trương công hoan, nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương