Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Minh Đức, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Thành - Anh Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trương Đức Hà, nguyên quán Nhơn Thành - Anh Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỷ Phương - Hương Phú - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trương Đức Hải, nguyên quán Thuỷ Phương - Hương Phú - Thừa Thiên Huế, sinh 1950, hi sinh 8/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trương Đức Hồng, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Đức Lượng, nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 19/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đức Nậy, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 2/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Đức Nhuận, nguyên quán Trung Sơn - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 06/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tây Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Đức Sáng, nguyên quán Tây Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh