Nguyên quán Xuân Lể - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Hứa Văn Năm, nguyên quán Xuân Lể - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 22/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Năm, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 15/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Năm, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Năm, nguyên quán Xuân Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Năm, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 26/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quận Tân Bình - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Năm, nguyên quán Quận Tân Bình - Hồ Chí Minh hi sinh 3/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bến Thuỷ - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Bến Thuỷ - Vinh - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 18/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bé Năm, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 14/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nguyệt Ân - Ngọc Lặc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Nguyệt Ân - Ngọc Lặc - Thanh Hóa hi sinh 9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hòa - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Quảng Hòa - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị