Nguyên quán Long Liểu - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ích, nguyên quán Long Liểu - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ích, nguyên quán Nam Ninh - Hải Hưng hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Khê - Ninh Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân ích, nguyên quán Kim Khê - Ninh Thanh - Hải Hưng hi sinh 3/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn ích, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 10/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phú - Na Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Kim Ích, nguyên quán Sơn Phú - Na Hang - Tuyên Quang hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn ích, nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán lai đồng - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Phùng Tiến ích, nguyên quán lai đồng - Thanh Sơn - Phú Thọ hi sinh 06/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Cương - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vi Văn ích, nguyên quán Hoàng Cương - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn ích, nguyên quán Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang - Hà Giang
Liệt sĩ Phùng Văn ích, nguyên quán Bắc Giang - Hà Giang hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị