Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Kim Chiến, nguyên quán Thanh Tấn - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hà - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Chiến, nguyên quán Nhân Hà - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước thạnh - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Minh Chiến, nguyên quán Phước thạnh - Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1944, hi sinh 07/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Quang Chiến, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Trần Hồng Chiến, nguyên quán Hùng Sơn - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1959, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Chiến, nguyên quán LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phúc - Bình Cúc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Chiến, nguyên quán Mỹ Phúc - Bình Cúc - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 2/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Phước Chiến, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 23/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoa - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quốc Chiến, nguyên quán Nam Hoa - Nam Hà hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An