Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hằng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Loan, nguyên quán Diễn Hằng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Lộc, nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Lợi, nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 22/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Đàn - Xuân nghi - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Long, nguyên quán Xuân Đàn - Xuân nghi - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 23 ngõ 10 Khu Phong Lâm - Thị xã Hoà Bình - Hoà Bình
Liệt sĩ Trần Đình Long, nguyên quán Số 23 ngõ 10 Khu Phong Lâm - Thị xã Hoà Bình - Hoà Bình, sinh 1946, hi sinh 19/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Long, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 5/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Mỹ - Tuy An - Phú Yên
Liệt sĩ Trần Đình Long, nguyên quán An Mỹ - Tuy An - Phú Yên, sinh 1940, hi sinh 17/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Lóng, nguyên quán Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Lũ, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị