Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Đạt, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Đức Đạt, nguyên quán Bạch Đằng - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 12/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Chu Minh Đạt, nguyên quán Trung Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình, sinh 1957, hi sinh 20/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạnh Bài - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Tấn Đạt, nguyên quán Thạnh Bài - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 16 - 8 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thương - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Hồng Đạt, nguyên quán Xuân Thương - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 25/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Đạt, nguyên quán Vân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam hà
Liệt sĩ Đặng Văn Đạt, nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam hà, sinh 1951, hi sinh 25/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Tiến Đạt, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 27 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lỗ - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Tiến Đạt, nguyên quán Đông Lỗ - Ứng Hòa - Hà Tây hi sinh 30/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tiến Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị