Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quang Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 30/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Văn Mưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quang Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 7/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Mưu (Tử sĩ), nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/12//1986, hiện đang yên nghỉ tại NTND TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Trương - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Anh Đức, nguyên quán Thạch Trương - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 24/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Công Đức, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 09/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần đại Đức, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 12/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Hạnh, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị