Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Ngọc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Ngụ, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Bá Nhiền, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 16/01/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Vịnh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Nhỏ, nguyên quán Hương Vịnh - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bá Phối, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trần Bá Quan, nguyên quán Long Xuyên - An Giang hi sinh 14/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Bá Quang, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Bá Quang, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Bá Quang, nguyên quán Bến Tre, sinh 1950, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Bá Quang, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 13/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh