Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Trần Công Tiến, nguyên quán Cầu Giát hi sinh 7/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Công Tình, nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 25 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tân - Mỹ Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Công Toàn, nguyên quán Mỹ Tân - Mỹ Lộc - Nam Định hi sinh 3/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN CÔNG TRÁNG, nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán đội 5 N.Trường QD - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Trình, nguyên quán đội 5 N.Trường QD - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Công Trực, nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh, sinh 1954, hi sinh 24/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhơn Hòa Lập - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Trần Công Trung, nguyên quán Nhơn Hòa Lập - Tân Thạnh - Long An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Trường, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1962, hi sinh 31728, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Tư, nguyên quán An Châu - Tiên Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Thủy - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Công Tứ, nguyên quán Lê Thủy - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 11/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long