Nguyên quán Vĩnh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Ngợi, nguyên quán Vĩnh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 18/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ngợi, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngợi, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Ngợi, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 15/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngợi, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 3/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh ChâuTây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngợi, nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh ChâuTây Ninh, sinh 1948, hi sinh 06/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Viết Ngợi, nguyên quán Hồng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ngợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Ngợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh