Nguyên quán Dương Quan - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chức, nguyên quán Dương Quan - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1935, hi sinh 27/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chức, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 6/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Thành - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chức, nguyên quán Thuận Thành - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng bình - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Văn Chức, nguyên quán Thăng bình - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 06/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thế Chức, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Chức, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 16/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Hữu Chức, nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Chức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Văn Chức, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 20/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Duy Chức, nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị