Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Tuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Trung - Xã Mỹ Trung - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 13/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh ính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 7/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Đại Lai - Xã Đại Lai - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Bệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hiển Khánh - Xã Hiển Khánh - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Cung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Phong Thịnh - Huyện Thanh Chương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Sơn Nam - Xã Xuân Sơn Nam - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên