Nguyên quán Vĩnh Yên - Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đăng Tín, nguyên quán Vĩnh Yên - Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 3/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Hồng Tín, nguyên quán Đình Lập - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 05/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Tín, nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 6/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Trung Tín, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 04/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Văn Tín, nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 30/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tín, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 18/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tín, nguyên quán Bến Tre hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đô Lương
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tín, nguyên quán Đô Lương hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 32 B Phố Mê Linh - Mê Linh - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tín, nguyên quán Số 32 B Phố Mê Linh - Mê Linh - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Thắng - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tín, nguyên quán Cao Thắng - Hồng Bàng - Hải Phòng hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị