Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Doanh, nguyên quán Nam Định hi sinh 20/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Hòa - BìnhLong - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Ngọc Đông, nguyên quán Minh Hòa - BìnhLong - Sông Bé hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lâm Đồng
Liệt sĩ Trần Ngọc Dung, nguyên quán Lâm Đồng, sinh 1938, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Dung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Long - Nhà Bè - Gia Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Dũng, nguyên quán Phước Long - Nhà Bè - Gia Định, sinh 1942, hi sinh 8/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Phúc - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Dũng, nguyên quán Mỹ Phúc - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1965, hi sinh 7/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Dũng, nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Tân - Tuy Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Trần Ngọc Dũng, nguyên quán Hòa Tân - Tuy Hòa - Phú Khánh hi sinh 15/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhân Phúc - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Đuổi, nguyên quán Nhân Phúc - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Dương, nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai