Nguyên quán ToànThắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Tiến, nguyên quán ToànThắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Tiến, nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 19/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Tiến, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Tiến, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 10/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạnh Phúc - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Tiến, nguyên quán Hạnh Phúc - Phủ Cừ - Hải Hưng hi sinh 16/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Bạt - Lộc Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Trần Văn Tiến, nguyên quán Đồng Bạt - Lộc Bình - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tiến, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 26/08/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tiến, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 26/08/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tây Nam - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Minh Tiến, nguyên quán Tây Nam - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Tiến, nguyên quán Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị