Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Viết Nho, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Giao - Thuận An - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Nho, nguyên quán Thuận Giao - Thuận An - Bình Dương hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Toàn - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nho, nguyên quán Hà Toàn - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1943, hi sinh 1/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nho, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà yên - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Nho, nguyên quán Hà yên - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 01/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trực Phú - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Trực Phú - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 07/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Lương Văn Nho, nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng - Bình Dương hi sinh 28/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Nho, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phúc - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nho, nguyên quán Tân Phúc - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh