Nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Cảnh Bình, nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Bình, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 18/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Đô - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Bình, nguyên quán Trung Đô - Vinh - Nghệ An hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Bình, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 3/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Hoà Bình, nguyên quán Tân Trào - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Bình, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 3/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Khắc Bình, nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bồ Đề - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Bình, nguyên quán Bồ Đề - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Bình, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Bình, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh