Nguyên quán Thanh cát - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Đồng, nguyên quán Thanh cát - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Dưởng, nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1935, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Hân, nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Hiến, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quốc Hinh, nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 4/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Tuyến - Vũ Phúc - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Hình, nguyên quán Vũ Tuyến - Vũ Phúc - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 14/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Hồ, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1927, hi sinh 18/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Hoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 30/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bồng Khô - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Hoàn, nguyên quán Bồng Khô - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh