Nguyên quán Q TAm - Q . Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Niên, nguyên quán Q TAm - Q . Lưu - Nghệ An hi sinh 5/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tương Giang - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Núi, nguyên quán Tương Giang - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quang Nuôi, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 14 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quang Phổ, nguyên quán Đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Hôn - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Quang Phong, nguyên quán Gia Hôn - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 27282, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Quang Phụ, nguyên quán Hoa Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 24/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Lợi - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Quang Phúc, nguyên quán Thuận Lợi - Đồng Phú - Sông Bé hi sinh 8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Lãm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Phước, nguyên quán Xuân Lãm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Riềng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Tiên - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Sáng, nguyên quán Nhân Tiên - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang