Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Thị Rang, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1927, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Thị Rộng, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 13/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thị Sắc, nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 03/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Sạn, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Thị Sang, nguyên quán Bến Tre, sinh 1936, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Sáu, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 04/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Sáu, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 04/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân túc - Quận Tân Bình - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Thị Sáu, nguyên quán Tân túc - Quận Tân Bình - Hồ Chí Minh hi sinh 19/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Thị Sáu, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát hi sinh 28/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Sây, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị