Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Đức, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 27/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hạ Bi - Yết Diên - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Trọng Được, nguyên quán Hạ Bi - Yết Diên - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Em, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 5/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Trọng Hiếu, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 20/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Tiến - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Trọng Hiếu, nguyên quán Minh Tiến - Phù Cừ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 16/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Hoa, nguyên quán Tam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phòng TDTT - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Hoà, nguyên quán Phòng TDTT - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trần Trọng Hới, nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 08/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Huệ, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 19/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Hưng, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 5/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị