Nguyên quán Lục Hoà - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Trọng Quý, nguyên quán Lục Hoà - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Trọng Quỳnh, nguyên quán Đức LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 13/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Đài - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Sơn, nguyên quán Vũ Đài - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 22/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hàng Buồm - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Trọng Sơn, nguyên quán Hàng Buồm - Hoàn Kiếm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN TRỌNG THẢM, nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phương Công - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Thân, nguyên quán Phương Công - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1929, hi sinh 22/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Trung - Nam Định - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Trọng Thắng, nguyên quán Mỹ Trung - Nam Định - Nam Hà hi sinh 31 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Trần Trọng Thắng, nguyên quán Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Hùng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Thanh, nguyên quán Diễn Hùng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 12/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Thị, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 02/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị