Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Hồn - Bình Lưu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Vĩnh Phúc, nguyên quán Lục Hồn - Bình Lưu - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 14 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Vĩnh Viễn, nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 24/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuỷ Phong - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Mai Văn Vĩnh, nguyên quán Thuỷ Phong - Thanh Hà - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Yên - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Vĩnh Phác, nguyên quán Giao Yên - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 20/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Thị Vĩnh, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lể - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Vĩnh, nguyên quán Phú Lể - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 02/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thổ Hà - Vân Hà - Việt Yên
Liệt sĩ Nguyễn Công Vĩnh, nguyên quán Thổ Hà - Vân Hà - Việt Yên, sinh 1942, hi sinh 27/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Viên Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Vĩnh, nguyên quán Viên Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 25/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị