Nguyên quán Thanh Khải - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phúc Hữu Tuyến, nguyên quán Thanh Khải - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 08/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - Lạc Thủy - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Tuyến, nguyên quán Đồng Tâm - Lạc Thủy - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Kim Tuyến, nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 05/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Kiệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Kim Tuyến, nguyên quán Thương Kiệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trung Tuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Tuyến, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Môn - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tuyến, nguyên quán Đông Môn - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1928, hi sinh 20/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tuyến, nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 04/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Tuyến, nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 16 - 02 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đinh Tuyến, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị