Nguyên quán Luân Mai - Tương Đương - Nghệ An
Liệt sĩ Mọng Văn Liên, nguyên quán Luân Mai - Tương Đương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 19/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hồng Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hồng Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Thị Liên, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Hạnh - Q. Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ai Liên, nguyên quán Châu Hạnh - Q. Châu - Nghệ An, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ái Liên, nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Liên, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 01/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Danh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Liên, nguyên quán Quỳnh Danh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Bá Liên, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Liên, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang