Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Tứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thị Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên sơn - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lưu Xuân Tứ, nguyên quán Liên sơn - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Kiến - Tuy Hòa
Liệt sĩ NG TỨ HẢI, nguyên quán Bình Kiến - Tuy Hòa, sinh 1931, hi sinh 29/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hương Trạch - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Văn Tứ, nguyên quán Hương Trạch - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 10/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Quang - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Tứ, nguyên quán Hồng Quang - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 13/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Vĩnh - Hà Chung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Tứ, nguyên quán Hà Vĩnh - Hà Chung - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 20 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Xuân Tứ, nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tứ, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Cao Tứ, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1936, hi sinh 30 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị